6. Nhóm từ ngữ nào dưới đây có nghĩa của tiếng “trò" giống nghĩa từ " trò" trong “những trò nghịch ngợm hồn nhiên"? a. Tình thầy trò , học trò . b. Diễn trò , trò ảo thuật , trò chơi. c. Trò nhỏ , cậu học trò. 7 Gạch dưới các từ láy trong những từ sau : Lủng lắng , trò chơi , ao ước , nhát gan , chập chờn, da diết 8. Có thể thay từ "trám" trong câu:“Bỏ lũ đom đóm vào trong, trám miệng túi lại, đem thả vào vườn nhãn của các cu phụ lão, cái túi bằng vỏ trứng kia cứ nương theo gió mà bay chập chòn chẳng khác gì ma trơi khiến mấy tên trộm nhãn nhát gan chạy thục mạng." Băng từ nào sau đây: a. hàn b. lấp c. buộc 9. Chủ ngữ trong câu “Mây tên trộm nhãn nhát gan chạy thục mạng." là những từ ngữ nào ? a. Mấy tên trộm nhãn nhát gan b. Mấy tên trộm nhãn c. Mấy tên trộm 10. Câu “Bỏ lũ đom đóm vào trong, trám miệng túi lại, đem thả vào vườn nhãn của các cụ phụ lão, cái túi bằng vỏ trứng kia cứ nương theo gió mà bay chập chờn chẳng khác gì ma trơi khiến mấy tên trộm nhãn nhát gan chạy thục mạng." có mây quan hệ từ: a. hai quan hệ từ. Đó là:. b. ba quan hệ từ. Đó là:.. c. bôn quan hệ từ. Đó là:...

Các câu hỏi liên quan