Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m làA. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay raA. 0,64. B. 2,4. C. 0,32. D. 1,6.
Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là?A. CaCO3 → CaO + CO2. B. CaO + SiO2 → CaSiO3. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaSiO3 → CaO + SiO2.
Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân Z, nhận định sai làA. độ âm điện giảm dần B. tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. bán kính nguyên tử giảm dần. D. số oxi hoá cao nhất là +4.
Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất làA. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.
Sinh trưởng thứ cấp làm cây to ra là doA. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ. B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ. C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh. D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu nâu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh. D. Thanh Fe có nâu đỏ và dung dịch có màu xanh.
Khi nung một chất bột màu lục X với potat ăn da và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu đỏ da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohiđric thành clo. Công thức phân tử của các chất X, Y, Z lần lượt làA. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4. C. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7. D. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
Cho phương trình:$\displaystyle {Fe}{{\left( {N}{{{O}}_{{3}}} \right)}_{{2}}}{+ NaHS}{{{O}}_{{4}}}\to { F}{{{e}}_{{2}}}{{\left( {S}{{{O}}_{{4}}} \right)}_{{3}}}{+ Fe}{{\left( {N}{{{O}}_{{3}}} \right)}_{{3}}}{+ N}{{{a}}_{{2}}}{S}{{{O}}_{{4}}}{+ NO + }{{{H}}_{{2}}}{O}$Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình làA. 42. B. 43. C. 50. D. 52.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến