Ruột non của thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịt vìA. thức ăn thực vật khó tiêu hóa, nghèo chất dinh dưỡng nên ruột non dài, giúp có đủ thời gian để tiêu hóa và hấp thụ. B. ruột non là nơi lưu trữ, làm mềm thức ăn khô và lên men. C. ruột non tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa thức ăn. D. có đủ thời gian để tiêu hóa sinh học.
Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá bằng phương thứcA. tiêu hóa ngoại bào. B. tiêu hoá nội bào. C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào. D. một số tiêu hoá nội bào còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hạn hán sinh lý?I. Trời nắng gay gắt kéo dài.II. Cây bị ngập úng nước trong thời gian dài.III. Rễ cây bị tổn thương hoặc bị nhiễm khuẩn.IV. Cây bị thiếu phân.Các phương án đúng làA. II. B. I, IV. C. III, IV. D. II, III.
Triệu chứng của cây khi thiếu kali làA. cây bị còi cọc, lá màu vàng. B. lá nhỏ mềm, mầm đỉnh bị chết. C. cây bị còi cọc, lá bị héo. D. gân lá có màu vàng.
Khi nung Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?A. Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp. B. Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử. C. Phản ứng tự oxi hoá- khử. D. Phản ứng phân huỷ không phải là oxi hoá- khử.
Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 vào dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị m làA. 5,79 gam. B. 17,37 gam. C. 11,58 gam. D. 23,16 gam.
Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùngA. H2SO4 loãng. B. HCl C. NaOH. D. Mg(OH)2.
Cấu trúc chứa clorophyl trong lục lạp làA. cơ chất. B. stroma và grana. C. tilacôit. D. đoạn nối giữa các grana.
Cho biết vai trò các nhóm sắc tố trong quang hợp nhự sau:I. Nhóm I hấp thụ chủ yếu các tia đỏ và xanh tím, chuyển quang năng cho quá trình quang phân li nước và các phản ứng quang hoá để hình thành ATP và NADPH.II. Nhóm II hấp thụ tia sáng có bước sóng ngắn.III. Nhóm III sau khi hấp thụ ánh sáng truyền năng lượng thu được cho nhóm I.IV. Nhóm IV tạo ra sắc tố đỏ, xanh, tím... của dịch bào.Sắc tố Antôxian thuộc nhómA. I. B. II. C. III. D. IV.
Hòa tan 25,6 gam bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 69,44 gam. B. 60,08 gam. C. 66,96 gam. D. 75,84 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến