Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m = 200 gam dao động điều hoà theo phương ngang. Chọn trục toạ độ Ox có phương nằm ngang, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x0 = 3 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có độ lớn cực đại 60 cm/s. Tốc độ góc của lò xo làA. ω = 20 rad/s. B. ω = 15 rad/s. C. ω = 35 rad/s. D. ω = 10 rad/s.
Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi tốc độ của vật tăng từ 0 đến giá trị $\frac{\omega A}{2}$ thì chất điểm có tốc độ trung bình làA. $\displaystyle \frac{12A\sqrt{3}}{T}$ B. $\displaystyle \frac{12A(2-\sqrt{3})}{T}$ C. $\displaystyle \frac{6A\sqrt{3}}{T}$ D. $\displaystyle \frac{6A(2-\sqrt{3})}{T}$
Một vật dao động với phương trình x = 4cos (cm). Vào thời điểm t = 0,5 s vật có vận tốc là:A. v = 20 (cm/s). B. v = 20 (cm/s). C. v = 20 (cm/s). D. v = 20 (cm/s).
Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng. Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần. Chu kì dao động của quả lắc đồng hồ thay đổi như thế nào? Coi rằng nhiệt độ trên Mặt Trăng và Trái Đất bằng nhau.A. Tăng 1,45 lần. B. Giảm 4,25 lần. C. Tăng 2,45 lần. D. Giảm 1,56 lần.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5 (Hz). Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 (cm) đến 56 (cm), Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo làA. 48 (cm). B. 46,8 (cm). C. 42 (cm). D. 40 (cm).
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc làA. ω2x. B. ωx2. C. –ωx2. D. – ω2x.
Cho đồ thị vận tốc của một dđđh:Viết PTDĐ?A. x = 20cos(π/2t + 2π/3)cm B. x = 10cos(2πt + π/6)cm C. x = 20cos(π/2t - 2π/3)cm D. x = 10cos(2πt - π/6)cm
Chọn phương án đúng?Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng:x=-6cosπt+π6 (cm) Dao động đã có: A. Chu kì dao động là 2 s, biên độ 6 cm và pha ban đầu π6. B. Chu kì dao động là 2 s, biên độ 6 cm và pha ban đầu -5π6. C. Chu kì dao động là 0,5s, biên độ - 6 cm và pha ban đầu π6. D. Chu kì dao động là 2 s, biên độ - 6 cm và pha ban đầu π6.
Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng làA. B. C. D.
Quả nặng có khối lượng 500g, gắn vào con lắc lò xo có độ cứng 50N/m. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tọa độ của vật tại thời điểm t= π10s là A. x= -4 cm B. x = 4 cm C. x = 8 cm D. x = -8 cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến