Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là?
Đốt andehit bằng O2. ⇒nO2=nH2O ⇒⇒ andehit no, đơn chức, mạch hở. 0,01 mol X +) AgNO3/NH3 → 0,04 mol Ag. +) nX = 1/4 nAg ⇒ chỉ có thể là HCHO.
Chọn C
Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại đó là: A. Cu B. Ba C. Al D. Na.
Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Chọn phát biểu đúng A. Các muối amoni đều lưỡng tính B. Các muối amoni đều thăng hoa C. Urê cũng là muối amoni D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Tìm phát biểu đúng A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3
Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi dư có chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+3.
Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s2 2s2 2p3 và nitơ là nguyên tố p
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền
Oxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là: A. CO
B. NO2
C. CO2
D. Fe3O4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến