Một phản ứng hoá học có dạng: 2A (k) + B (k) $\rightleftarrows $ 2C (k) (ΔH > 0)Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ. C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. A, B đều đúng.
Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là gì? (biết sau phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)A. a = 2b B. 3a = 2b C. a = b D. a = 3b
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05 gam một kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Công thức của muối có thể làA. CaCl2 B. Al2S3 C. MgBr D. AlBr3
Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 tác dụng hết với 1,25 lít dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng Ba(NO3)2 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m làA. 116,50 gam. B. 29,125 gam. C. 58,25 gam. D. 291,25 gam.
Trong phòng thí nghiệm, để thu khí O2 người ta dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách này đối với việc thu khí OxiA. Oxi có nhiệt độ sôi thấp (-183˚C) B. Oxi ít tan trong nước ở điều kiện thường C. Oxi là chất khí nặng hơn không khí D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực đểA. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH. B. thu được dung dịch nước Giaven. C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B và C đều đúng.
Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với axit clohiđricA. Cu, Fe, Au. B. FeO, MgO, NaNO3 (dd). C. CaCO3, ZnO, Cu(OH)2. D. NaOH, Au, CuO.
Dựa vào phản ứng hóa học: 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl, có thể kết luận đượcA. HI là axit mạnh hơn HCl B. HI là chất khử C. HI là chất oxi hóa, FeCl3 là chất khử D. HI là chất khử, FeCl3 là chất oxi hóa, HI là axit mạnh hơn HCl
Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được dung dịch X và khí NO. X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m làA. 19,2 gam. B. 12,8 gam. C. 32 gam. D. 25,6 gam.
Muối thu được khi cho Fe3O4 tác dụng với axit sunfuric đặc nóng dư làA. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4 và Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và Fe2(SO3)3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến