Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = $\displaystyle {{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}$ = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này làA. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm D. 9,6 cm.
Phương trình dao động điều hòa là: x=2cos5πt-π6 cm . Biên độ, pha ban đầu, pha dao động ở thời điểm t lần lượt làA. 2cm ; π6rad; 5πt-π6. B. 2cm ; -π6rad; 5πt-π6. C. 2cm ; 5πt-π6; -π6rad. D. 2cm ; 5πt-π6; π6rad.
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?A. x=5cosπ2t(cm) B. x=cos(π2t-π2)(cm) C. x=5cos(π2t+π)(cm) D. x=5cos(π2t-π)(cm)
Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật nặng làA. x = 25cos(3πt + π2) B. x = 5cos(5πt - π2) C. x = 25πcos(0,4πt-π2) D. x = 5cos(5πt + π2)
Khi xuất hiện hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bứcA. đạt giá trị cực đại. B. đạt giá trị cực tiểu. C. giảm đột ngột đến giá trị 0. D. không thay đổi.
Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tựA. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ. B. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. C. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz. Lúc t=0 , vật qua vị trí M màxM=32 cm với vận tốc 6π2 cm/s. Biên độ của dao động là A. 6(cm). B. 8(cm). C. 42(cm). D. 62(cm).
Một vật nhỏ có khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25(N/m) đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m=0,1 (kg) chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ 0,2$\displaystyle \sqrt{2}$m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Biên độ dao động làA. 4,5 cm B. 4 cm C. 4$\displaystyle \sqrt{2}$cm D. 4$\displaystyle \sqrt{3}$ cm
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà? Năng lượng của vật dao động điều hoà:A. Tỉ lệ với biên độ dao động. B. Bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên. C. Bằng với động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t1 chất điểm có lí độ và vận tốc: x1 = 3 (cm), v1 = 15π (cm/s); tại thời điểm t2 chất điểm có li độ và vận tốc: x2 = 3 (cm), v2 = 15π (cm/s). Lấy π2 ≈ 10. Tần số dao động của chất điểm làA. 3 (Hz). B. 2 (Hz). C. 2,5 (Hz). D. 1,5 (Hz).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến