Khi nuôi cấy không liên tục quần thể vi khuẩn, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số lượng tế bào mới được tạo thành xảy ra ởA. pha tiềm phát. B. pha luỹ thừa. C. pha cân bằng. D. pha suy vong.
Các phenol và alcol, các halogen, các chất ôxi hoá. Các chất hữu cơ này gọi là A. chất hoạt động bề mặt. B. chất dinh dưỡng phụ. C. chất ức chế sinh trưởng. D. yếu tố sinh trưởng.
Đối với vi khuẩn tụ cầu vàng, glucôzơ có vai tròA. cung cấp cacbon và năng lượng. B. bảo vệ tế bào vi khuẩn. C. hoạt hoá các enzim. D. cung cấp nguồn nitơ hữu cơ cho vi khuẩn.
một vật M có trọng lượng P được buộc vào một đầu của lò xo có độ cứng k để M có thể chuyển động trên mặt phẳng nghiêng một góc $\alpha $đối với phương ngang. Đầu kia của L giữ cố định. Chọn gốc thế năng là vị trí đầu dưới của L khi L chưa biến dạng. Khi M ở vị trí cân bằng thì thế năng toàn phần của M có độ lớn bằng A. W=Wdh0 B. W=12Wdh0 C. W=34Wdh0 D. W=2Wdh0
Thời gian thế hệ g của nấm men bia ở 30°C làA. 20 phút. B. 40 phút. C. 12 giờ. D. 2 giờ.
Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đíchA. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp. C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật. D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.
Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đứng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có hai đường, đường thứ nhất gấp hai chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực hấp dẫn".So sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:A. Nhỏ hơn bốn lần. B. Nhỏ hơn phân nửa. C. Lớn gấp đôi. D. Như nhau.
Một khẩu đại bác khối lượng 6000kg bắn đi một đầu đạn khối lượng 37,5kg. Khi đạn nổ, khẩu súng giật lùi về phía sau với vận tốc v1 = 2,5 m/s. Khi đó đầu đạn đạt được vận tốc bằng A. 500 m/s. B. 450 m/s. C. 400 m/s. D. 350 m/s.
Một vật có khối lượng m = 4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi qua điểm cách mặt đất 2m vật có động năng bằng A. ≈ 160J. B. ≈ 120J. C. ≈ 48J. D. ≈ 24J.
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.7- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pôlipeptit8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.Trình tự nào sau đây là đúng? A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến