Cho hàm số $\displaystyle y=\frac{{{{x}^{2}}+3}}{{x+1}}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Cực tiểu của hàm số bằng $\displaystyle -3$. B. Cực tiểu của hàm số bằng $\displaystyle 1$. C. Cực tiểu của hàm số bằng $\displaystyle -6$. D. Cực tiểu của hàm số bằng $\displaystyle 2$.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số$y=-\frac{1}{2}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+\frac{1}{2}$ trên đoạn [0;2] là A. 1. B. $\frac{1}{2}$ C. $-\frac{7}{2}$ D. 0.
Biết log2 = a, log3 = b thì log45 tính theo a và b bằng:A. 2b - a + 1 B. 2b + a + 1 C. 15b D. a - 2b + 1
Cho hàm số $\displaystyle y=f\left( x \right)$ có tập xác định và liên tục trên R, và có đạo hàm cấp 1, cấp 2 tại điểm$\displaystyle x=a$. Xét các khẳng định sau:Nếu$\displaystyle f''\left( a \right)<0$ thì a là điểm cực tiểu.Nếu$\displaystyle f''\left( a \right)>0$ thì a là điểm cực đại.Nếu$\displaystyle f''\left( a \right)=0$ thì a không phải là điểm cực trị của hàm sốSố khẳng định đúng làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đồ thị hàm số $y=\frac{7}{{2x+5}}$ có bao nhiêu tiệm cận?A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Tỉ số giữa thể tích của khối nón cao 4, độ dài đường sinh 5 với số pi làA. 10. B. 12. C. 8. D. 9.
Mặt cầu có thể tích là $64\pi $ thì bán kính của mặt cầu làA. $R=\sqrt[3]{12}.$ B. $R=\sqrt[3]{39}.$ C. $R=\sqrt[3]{36}.$ D. $R=\sqrt[3]{48}.$
Diện tích toàn phần khối trụ cao 5, đường kính đáy 6 làA. $13\pi .$ B. $45\pi .$ C. $132\pi .$ D. $26\pi .$
Cho hàm số $y=\frac{{6-2x}}{{3-x}}$. Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cân ngang làA. Không có. B. $x=-3;y=-2.$ C. $x=3;y=2.$ D. $x=2;y=3.$
Cách viết có nghĩa làA. (- )0 B. (-3) C. 00 D. 0-2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến