Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao h, đáy là tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh góc vuông lên k lần thì thể tích của khối trụ tăng lên số lần làA. 3k2 B. 4k2 C. 2k2 D. k2
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trịA. B. C. D.
Khẳng định sau đây sai là A. $\displaystyle \sqrt{ab}=\sqrt{a}\sqrt{b}$$\displaystyle \forall a,b$ B. $\displaystyle \sqrt[2n]{{{a}^{2n}}}\ge 0$$\displaystyle \forall a$,$\displaystyle n$ nguyên dương$\displaystyle \left( n\ge 2 \right)$ C. $\displaystyle \sqrt[2n]{{{a}^{2n}}}=\left| a \right|$$\displaystyle \forall a$,$\displaystyle n$ nguyên dương$\displaystyle \left( n\ge 2 \right)$ D. $\displaystyle \sqrt[4]{{{a}^{2}}}=\sqrt{a}$$\displaystyle \forall a\ge 0$
Cho hai biểu thức $I=3{{a}^{11}},K=\sqrt[11]{{{a}^{5}}}.$ Tích I.K bằngA. ${{a}^{\frac{126}{11}}}.$ B. ${{a}^{11}}.$ C. $3{{a}^{11}}.$ D. $3{{a}^{\frac{126}{11}}}.$
Bảng biến thiên của hàm số y = x3 + x2 - 1 làA. . B. . C. . D. .
Đạo hàm của hàm số bằng:A. B. C. D.
Biểu thức có giá trị bằng:A. B. C. D.
Cho hinh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích làA. B. C. D.
Cho phương trình $\displaystyle {{2}^{{1+2x}}}+{{15.2}^{x}}-8=0$, khẳng định sau đây đúng là A. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm. C. Có một nghiệm. D. Có hai nghiệm âm.
Số điểm trên đồ thị (H) : mà tọa độ nguyên làA. 1. B. 3. C. 5. D. 6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến