Cho hàm số $y=f(x)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Nếu hàm số $y=f(x)$ có giá trị cực đại là$M$, giá trị cực tiểu là$m$ thì$M>m$. B. Nếu hàm số $y=f(x)$ không có cực trị thì phương trình${f}'({{x}_{0}})=0$ vô nghiệm. C. Hàm số $y=f(x)$ có đúng hai điểm cực trị thì hàm số đó là hàm bậc ba. D. Hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ với$ae 0$ luôn có cực trị.
Đồ thị của hàm số có hai điếm cực trị là:A. (-1 ; 0) và (-3 ; -4) B. (-1 ; 0) và (-3 ; -2) C. (-1 ; -2) và (-3 ; -4) D. (-1 ; -2) và (-3 ; -2)
Nghiệm của bất phương trình ${{e}^{25-8x}}<1$ làA. $x>\frac{8}{25e}$ B. $x<\frac{8}{25e}$ C. $x>\frac{25}{8}$ D. $x<\frac{25}{8}$
Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao h, đáy là tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh góc vuông lên k lần thì thể tích của khối trụ tăng lên số lần làA. 3k2 B. 4k2 C. 2k2 D. k2
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trịA. B. C. D.
Khẳng định sau đây sai là A. $\displaystyle \sqrt{ab}=\sqrt{a}\sqrt{b}$$\displaystyle \forall a,b$ B. $\displaystyle \sqrt[2n]{{{a}^{2n}}}\ge 0$$\displaystyle \forall a$,$\displaystyle n$ nguyên dương$\displaystyle \left( n\ge 2 \right)$ C. $\displaystyle \sqrt[2n]{{{a}^{2n}}}=\left| a \right|$$\displaystyle \forall a$,$\displaystyle n$ nguyên dương$\displaystyle \left( n\ge 2 \right)$ D. $\displaystyle \sqrt[4]{{{a}^{2}}}=\sqrt{a}$$\displaystyle \forall a\ge 0$
Cho hai biểu thức $I=3{{a}^{11}},K=\sqrt[11]{{{a}^{5}}}.$ Tích I.K bằngA. ${{a}^{\frac{126}{11}}}.$ B. ${{a}^{11}}.$ C. $3{{a}^{11}}.$ D. $3{{a}^{\frac{126}{11}}}.$
Bảng biến thiên của hàm số y = x3 + x2 - 1 làA. . B. . C. . D. .
Đạo hàm của hàm số bằng:A. B. C. D.
Biểu thức có giá trị bằng:A. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến