Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh làA. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).
Dung dịch X gồm Na2CO3 0,2M; K2CO3 0,1M; (NH4)2CO3 0,15M. Dung dịch Y gồm CaCl2 0,15M; BaCl2 0,3M. Trộn 100 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Tổng nồng độ các ion dương có trong dung dịch Z làA. 0,45 B. 0,6 C. 1,35 D. 0,135
Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường:A. Axit. B. Kiềm. C. Muối. D. Trung tính.
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung dịch H2SO4 1M làA. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít
Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m làA. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây ?A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Cho các cặp ion sau trong dung dịch:(1) H+ và HCO3-(2) AlO2- và OH-(3) Mg2+ và OH-(4) Ca2+ vàHCO3-(5) OH- và Zn2+(6) K+ + NO3-(7) Na+ và HS-(8) H+ + AlO2- Những cặp ion nào phản ứng được với nhau?A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6), (7).
Trong 100 ml dung dịch A có hòa tan 2,24 ml khí HCl (đktc). Tính độ pH của dung dịch A làA. 2. B. 3. C. 3,5. D. 1,5.
Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml dung dịch A. pOH của dung dịch A làA. 13,6 B. 12,6 C. 12,48 D. 13,48
Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tốA. s B. p C. d D. f
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến