Answer the question:
1. What do you say when you want to know the way to the post office?
⇒ Can you show me the way to the post office?
2. What do you say when you want to go out?
⇒ Can you let me out for a while?
3. What do you say when you want to go know the price of a book?
⇒ Can I ask how much this book will cost?
4. What do you say when you want to go know the time now?
⇒ What time is it, please?
5. What do you say when you want to know the weather today?
⇒ Could you please let me know what the weather is today?
6. What do you say when you want invite your friend home for dinner?
⇒ Can you go home to have dinner?
7. What do you say when you want to borrow your friend's ruler?
⇒ Can you lend me your ruler?
8. What do you say when you want to know you friend's phone number?
⇒ Can you tell me your phone number?
9. What do you say when you want to have someone?
⇒ Can I have her, please?
10. What do you say when you want to know the distance between Ha Noi and Da Nang?
⇒ Can you tell me what is the distance between Hanoi and Da Nang?
Dịch:
1. Bạn nói gì khi bạn muốn biết đường đến bưu điện?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bưu điện không?
2. Bạn nói gì khi bạn muốn ra ngoài?
Bạn có thể cho tôi ra ngoài một lúc không?
3. Bạn nói gì khi bạn muốn biết giá của một cuốn sách?
Tôi có thể hỏi cuốn sách này sẽ có giá bao nhiêu không?
4. Bạn nói gì khi bạn muốn biết giờ là gì?
Bây giờ là mấy giờ?
5. Bạn nói gì khi bạn muốn biết thời tiết hôm nay?
Bạn có thể vui lòng cho tôi biết thời tiết hôm nay thế nào không?
6. Bạn nói gì khi bạn muốn mời bạn của bạn về nhà ăn tối?
Bạn có thể về nhà ăn tối không?
7. Bạn nói gì khi bạn muốn mượn thước kẻ của bạn mình?
Bạn có thể cho tôi mượn thước của bạn?
8. Bạn nói gì khi bạn muốn biết số điện thoại của bạn mình?
Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại của bạn?
9. Bạn nói gì khi bạn muốn có ai đó?
Tôi có thể có cô ấy không?
10. Bạn nói gì khi muốn biết khoảng cách giữa Hà Nội và Đà Nẵng?
Bạn có thể cho tôi biết khoảng cách giữa Hà Nội và Đà Nẵng là bao nhiêu không?