although: mặc dù +mệnh dề 1, mệnh đề 2
- thường đứng đầu câu
despite: mặc dù + mệnh đề 1, mệnh dề 2
- thường đứng đầu câu
- hay được dùng để viết lại câu
- despite of the fact that: mặc dù + noun phrase/ v-ing, mệnh đề
in spite of: mặc dù + noun phrase/ v-ing
- hay dùng để viết lại câu
- in spite of the fact that; mặc dù
however: tuy nhiên + mđ 1, mđ 2
- thường đứng đầu câu
- nếu đứng giữa câu thì đặt trong dấu ; . example: ;however;
nevertheless: tuy nhiên
- thường đứng đầu câu
- it khi đứng giữa câu. nếu có thì đặt trong dấu ,