Số ribônuclêôtit mỗi loại A, U, G, X của một mARN đều chia hết cho 3. Nếu mã kết thúc là UAG, khi tổng hợp 1 phân tử prôtêin môi trường cần cung cấp số ribônuclêôtit A, U, G, X cho các đối mã tARN lần lượt làA. 315, 105, 210, 419. B. 314, 105, 210, 419. C. 105, 315, 420, 210. D. 104, 314, 419, 210.
Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin Mêtiônin làA. 3' AUG 5’. B. 5' AUG 3’. C. 3' XAU 5’. D. 3' UAX 5’.
Trên một mạch khuôn của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Phân tử ADN này thực hiện quá trình nhân đôi 3 đợt liên tiếp. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?(1) Kết thúc quá trình nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit loại A = T = 720.(2) Kết thúc quá trình nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit loại G = X = 1600.(3) Kết thúc quá trình nhân đôi, tổng số nuclêôtit của tất cả các phân tử ADN con là 4640.(4) Các phân tử ADN con được tạo ra gồm 2 mạch được cấu tạo bởi nguyên liệu của môi trường nội bào là 6 phân tử.(5) Tống số nuclêôtit tự do cần cung cấp cho 3 đợt nhân đôi của phân tử ADN trên là 4060.(6) Tổng số liên kết hiđrô có chứa trong 1 phân tử ADN con là 670.(7) Tổng số liên kết phôtphođieste có chứa trên một mạch khuôn của phân tử ADN ban đầu là 290.A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Trong một phân tử ADN của sinh vật nhân sơ, số liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn là 531.104 và số liên kết hiđrô trong các cặp A - T bằng số chu kì xoắn trong phân tử. Phân tử ADN tái bản một số lớn và môi trường nội bào đã phải cung cấp 1143.104 nuclêôtit Ađênin tự do. Số lần tái bản của ADN làA. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Một gen lặn có thể biểu hiện ra kiểu hình khi nó không tồn tại ở trạng thái đồng hợp lặn nếuA. nó tồn tại bên cạnh gen trội tương ứng. B. nó tồn lại bên cạnh gen trội không hoàn toàn tương ứng. C. nó tồn tại trong tế bào giao tử. D. nó nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y.
Gen có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến liên quan đến 1 cặp nuclêôtit thành alen mới có 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến alen trên làA. mất một cặp A - T. B. mất một cặp G - X. C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Gen có 100 Timin và 30% Guanin bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Gen đột biến có số nuclêôtit từng loại làA. G = X = 150; A = T = 100. B. G = X = 151; A = T = 99. C. G = X = 100; A = T = 150. D. G = X = 99; A = T = 151.
Gen B có 900 nuclêôtit loại adenine (A) có tỉ lệ A+TG+X= 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđro của alen b làA. 3601. B. 3600. C. 3899. D. 3599.
Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba. B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác. C. Làm thay đổi trình tự Nu của nhiều bộ ba. D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Một gen có chiều dài 4080Å và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp làA. A= T= 7890; G= X= 10110. B. A= T= 8416; G= X= 10784. C. A= T= 10110; G= X= 7890. D. A= T= 10784; G= X= 8416.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến