Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. CaHPO4.
Đáp án đúng B
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3
. B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 .
Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+và OH- của nước)
A. H+, PO43−
B. H+, H2PO4-, PO43−
C. H+, HPO42−, PO43−
D. H+, H2PO4-, HPO42−, PO43−
Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7
Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x= 2M2Ox + 4xNO2 + xO2. M là kim loại nào sau đây A. Ca B. Mg C. K D. Ag
Cho Cu và dung dịch H2SO4loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là: A. Cu và dd HCl B. Đồng(II) oxit và dd HCl C. đồng(II) oxit và dd NaOH D. dd NaOH và dd HCl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến