Metyl fomiat có thể cho được phản ứng vớiA. dung dịch NaOH B. natri kim loại C. dung dịch AgNO3 trong amoniac D. cả A và C đều đúng
Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.Phát biểu đúng làA. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là?A. Đường phèn. B. Mật mía. C. Mật ong. D. Đường kính.
Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không chứng minh được nhóm anđehit của glucozơ?A. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 /NH3. B. oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Cho các phản ứng:$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca{{\left( {OH} \right)}_{2}}\,\to ~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+2{{H}_{2}}O~~~~~~~~~~\left( 1 \right)$$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca~\to ~~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+{{H}_{2}}~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~\left( 2 \right)$$\displaystyle ~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~{{H}_{2}}S{{O}_{4}}~\to 2C{{H}_{3}}COOH+CaS{{O}_{4}}~~~~~~~~~~\left( 3 \right)$$\displaystyle {{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}~\to ~2C{{H}_{3}}COONa+CaC{{O}_{3}}~~~~~~~~~~~~\left( 4 \right)$Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → Ancol etylic → But-1,3-đien → Cao su BunaHiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là :A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg D. 96 kg
Cho các cân bằng hoá họcN2 (k) + 3H2 (k) $\rightleftarrows $ 2NH3 (k) (1)H2 (k) + I2 (k)$\rightleftarrows $ 2HI (k) (2)2SO2 (k) + O2 (k)$\rightleftarrows $ 2SO3 (k) (3)2NO2 (k)$\rightleftarrows $ N2O4 (k) (4)Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch làA. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) $\rightleftarrows $ Na2CO3 (r) + CO2 (k) + H2O (k) (ΔH = 129kJ)Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khiA. giảm nhiệt độ B. tăng nhiệt độ C. giảm áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Cho phản ứng: N2 (k) + H2 (k) $\rightleftarrows $ 2NH3 (k) + QYếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?A. Áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ D. Cả 3 yếu tố áp suất, nồng độ, nhiệt độ
Trong những trường hợp sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?1. Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi2. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy nắp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại3. Phản ứng oxi hóa lưu huỳnh đioxit tạo thành lưu huỳnh trioxit diễn ra nhanh hơn khi có mặt của chất xúc tác là V2O54. Nhôm bột tác dụng với dung dịch axit clohiđric nhanh hơn so với nhôm dâyHãy ghép các trường hợp từ 1 đến 4 với các yếu tố từ a đến e cho phù hợpa. Nồng độb. nhiệt độc. kích thước hạtd. áp suấte. xúc tácCách ghép phù hợp làA. 1-a, 2-a, 3-e, 4-c B. 1-c, 2-a, 3-e, 4-d C. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c D. 1-e, 2-d, 3-e, 4-c
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến