Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Chọn những câu đúng trong các câu sau:(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. (2) Glucozơ được gọi là đường mía.(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.(6) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin. A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 3, 6.
Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra 4,4 gam CO2 thì kèm theo 1,8 gam H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6 : 1 : 3 : 2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn 6. Công thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt làA. C6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2. B. C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O. C. C6H12O6, CH2O, C2H4O2, C3H6O3. D. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.
Cho các nhận định sau:(1) Saccarozơ giống với glucozơ là đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.(2) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.(3) Saccarozơ và tinh bột khi thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.(4) Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng hóa học với I2.(5) Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.Số nhận định không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:A. 29,70. B. 33,00. C. 26,73. D. 25,46.
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit formic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Thủy phân 24,48 gam hỗn hợp X, gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hòa axit trong Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào và đun nóng, thu được x gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 12,24 gam X cần dùng 0,42 mol O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x làA. 25,95. B. 30,24. C. 34,56. D. 43,20.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → X → Y →Z → T → PE. Các chất X, Y, Z làA. Tinh bột, xenlulozơ, ancol etylic, etilen. B. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic, etilen. C. Tinh bột, saccarozơ, anđehit, etilen. D. Tinh bột, glucozơ, anđehit, etilen.
Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là -3, +4, -3,+5.
Dung dịch nào sau đây khi cho I2 vào có màu xanh xuất hiện?A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến