Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ. D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình operon Lac, gen điều hòa có vai tròA. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã. B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế. C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza. D. kiểm soát và vận hành hoạt động của operon.
Một tế bào của sinh vật nhân sơ chứa gen A và B. Gen A chứa 3000 nuclêôtit, tế bào chứa 2 gen nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hiđrô của các gen A là 57600. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen A làA. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000. B. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500. C. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600. D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400.
Ở tế bào nhân thực, trong các quá trình dưới đây có bao nhiêu quá trình chỉ diễn ra trong nhân tế bào?(1) Nhân đôi ADN (2) Phiên mã tổng hợp mARN(3) Phiên mã tổng hợp tARN (4) Phiên mã tổng hợp rARN(5) Dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptitSố đáp án đúng làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởiA. gen cấu trúc. B. cơ chế kích thích hoạt động. C. cơ chế ức chế hoạt động. D. cơ chế điều hòa.
Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục làA. mạch đơn có chiều 3’ → 5’. B. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. C. một mạch đơn ADN bất kì. D. trên cả hai mạch đơn.
Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã làA. 3’ AUX 5’ B. 5’ AUG 3’ C. 3’ AUG 5’ D. 5’ AUU 3’.
Từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu mã bộ ba chứa ít nhất một nuclêôtit loại X?A. 19. B. 27. C. 37. D. 8.
Một gen của sinh vật nhân sơ chứa 900 Ađênin và 600 Xitôzin. Khi gen đó tự nhân đôi 2 lần, số liên kết hiđrô bị phá vỡ và được hình thành lần lượt làA. 3600 và 7200. B. 10800 và 21600. C. 3600 và 10800. D. 7200 và 14400.
Một gen của sinh vật nhân sơ dài 2040 có T = 20% tổng số nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi 5 lần liên tiếp thì môi trường nội bào cần cung cấp số nuclêôtit tự do làA. A = T = 11160; G = X = 7440. B. A = T= 14880; G = X = 22320. C. A = T = 3720; G = X = 5580. D. A = T = 7440; G = X= 11160.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến