Nêu chức năng của tuyến tụy

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 14. Tuyến tuỵ có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 15. Hoocmôn GH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cờ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).

D. Cả A, B và C.

Bài 16. Hoocmôn FSH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cỡ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).

D. Cả A, B và C.

Bài 17. Hoocmôn LH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cỡ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ), tế bào kẽ tiết hoocmôn sinh dục nam.

D. Cả A, B và C.

Bài 18. Hoocmôn tirôxin có chức năng

A. Tăng cường chuyển hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Tăng cường chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Tăng cường chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen.

D. Tăng cường nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.

Bài 19. Hoocmôn glucagôn có chức năng tăng cường

A. Chuyển hoá nội bào (đặc biệt là tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển glucôzơ hoá thành glicôgen.

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưne phấn của vỏ não.

Bài 20. Hoocmôn ađrênalin có chức năng tăng cường

A. Chuyến hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen.

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.

Bài 21. Hoocmôn norađrênalin có chức năng tăng cường

A. Chuyển hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen .

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.


Các câu hỏi liên quan

Nêu tính chất của hoocmon

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 6. Hoocmôn có tính chất

A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.

B. Có hoạt tính sinh học cao.

C. Không mang tính đặc trưng cho loài.

D. Cả A, B và C.

Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì

A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.

C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

D. Tiết hoocmôn.

Bài 8. Insulin có tác dụng

A. Làm tăng đường huyết.

B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng lượng canxi.

D. Làm giảm lượng canxi.

Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là

A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.

C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.

Bài 10. Tirôxin là

A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.

B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.

Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.