1. Your hair is long. It needs cutting ( need + to V/ V_ing )
-->Tóc bạn dài đấy. Nó cần được cắt
2. I think it's high time for the children to go to bed
--> Tôi nghĩ đã đến giờ bọn trẻ phải đi ngủ
3. You have never been to Hanoi, have you? ( Vì đằng trước là phủ định rồi nên đằng sau là khẳng định )
-->Bạn chưa bao giờ đi Hanoi, phải không?
4. I have a seven-year-old sister
-->Tôi có một cô em gái 7 tuổi
5. I'd rahter you won't do that
--> Tôi muốn bạn sẽ không làm điều đo nữa
6. We are now wet. You should bring the raincoats with you
--> Giờ chúng ta đều đã bị ướt rồi đấy. Bạn nên mang áo mưa
7. Do it right now, don't you? ( Vì đằng trước là khẳng định nên đằng sau phải là phủ định )
-->Làm nó ngay bây giờ, được không?
8. Take this cake and cut it into eight alike pieces
--> Cầm chiếc bánh này và cắt nó thành 8 miếng giống nhau giùm