Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
este là CH3COOC2H5
Chọn D
Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
X là tripeptit Gly-Ala-Gly. Cho m gam X tác dụng với 200ml dd HCl 1M thu được dd Y. Cho Y tác dụng với 500ml NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 42.2g B. 30.5g C. 40.5g D. 32.2g
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam muối khan. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là Fe, m = 9,15. B. M là Si, m = 9,15. C. M là Fe, m = 12,7. D. M là Si, m = 12,7.
Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. Br2. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaOH
Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự ph| huỷ tầng ozon?
A. NO2. B. CFC. C. SO2. D. CO2
Phương trình phản ứng sai là
A. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
B. 2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. Fe + H2SO4 đặc, nguội → FeSO4 + H2.
D. S + 2H2SO4 đặc, nóng → 3SO2 + 2H2O
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến