Tính số Nu và %Nu biết L = 4080Å và tích giữa 2 Nu là 5,25%
1 gen dai 4080 angtron co tich giua 2 loai Nu la 5,25 % .tinh ti le % tung loai Nu va so luong Nu tung loai .
L= 4080 => N= 2400.
Nếu hai loại nu là A với T hoặc G với X thì tỉ lệ % phải khai căn được ( A=T, G=X nên A.T= A2) mà 5,25% ko căn đk nên vô lý.
=> tích hai loại nu đó là A.G. mà A+G=50%
giải phương trình (50%-A).A= 5,25% => A=35%, G=15% hoặc ngược lại.
Từ đó suy ra 2 cặp nghiệm
A=T=35%=35%.2400=840 và G=X=15%=360
A=T=15%=15%.2400=360 và G=X=35%=840
Tính số lần nguyên phân và số phân tử biết môi trường cung cấp 9690 NST đơn và 512 tinh trùng
Một tế bào sinh dục đực sơ khai của một loài nguyên phân liên tiếp một số đợt đã cần môi trường tế bào cung cấp nguyên liệu để hình thành nên 9690 nhiễm sắc thể đơn, Các tế bào con trong đó có 512 tinh trùng mang nhiễm sắc thể Y. Hãy xác định: a. Số lần nguyên phân và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ của loài. b. Số nhiễm sắc thể đơn và số phân tử DNA trong các tế bào con ở kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng.
Xác định quy luật di truyền biết F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình
Câu 1:cho F1 tự thụ phấn thu đc f2 gồm 4 loại KH .Do sơ suất của việc thống kê ,người ta chỉ còn ghi lại được số liệu của 1 loại KH là cây cao,hạt dài chiếm 18,75 %.Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng ,tính trạng trội là trội hoàn toàn và ko có hoán vị gen .Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai
Câu 2:Ở chó lông đen là trội so với lông trắng ,ngắn là trội so với dài.cho lai gữi chó lông đen ngắn với chó lông đen dài cho thế hệ lai gồm 29 chó lông đen ngắn,31 chó lông đen dài ,9 chó lông trắng ngắn,11 chó lông trắng dài.xđ quy luật di truyền chi phối phép lai
câu 3;ở chuột lông đen là trội so vs lông trắng ,lông ngắn trội so vs lông dài .lai chuột lông đen ngắn thuần chủng vs chuột lông trắng dài đc f1 đồng loạt lông đen,ngắn.cho f1 giao phối vs chuột lông trắng ngắn TC,sự phân li KG,KHở f2 là,biết tính trạng do 1 gen quy định và di truền riêng rẽ
Tính số Nu biết L = 0,204um, 2A + 3G = 1560 và A = 3/7X
một cặp alen dài 0.204µm alen A chứa 1560 lk hidro.alen a có A=3/7X
A)Tính số nu từng lọa của mỗi alen
B)Số nu từng loại thuộc các alen trên có trong tế bò vào
a kỳ trước
b kỳ sau
Xác định dạng đột biến biết ở người xuất hiện các dạng đột biến XXX, XO, XXY, XYY
Ở người xuất hiện các dạng đột biến XXX,XO, XXY, XYY các loại tế bào trên thuộc dạng đột biến nào, giải thích sự hình thành các dạng đột biến
Tính số Nu và L biết C = 90, A1 = 20%, T1 = 30% và G2 = 10%, X2 = 40%
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
Tính số cây của mỗi kiểu gen biết F1 có 125 cây thân cao, chín muộn và 125 cây thân thấp, chín sớm
Ở một loài thực vật, A quy định thân cao, a qđịnh thân thấp, B qđịnh chín sớm, b qđịnh chín muộn. Mỗi gen nằm trên một NST. Cho 100 cây thân ca, chín sớm thuần chủng về ít nhất một trạng đem lai với cây thân thấp chín muộn thu được F1 gồm 1000 cây, trong đó có 125 cây thân cao,chín muộn ; 125 cây thân thấp, chín sớm. Hãy xác định số cây của mỗi kgen đem lai trong số 100 nói trên
Vì sao ruồi cái F1 có 4 giao tử và nêu đặc điểm của giao tử
tại sao cùng là ruồi F1 mà con cái F1 lại cho 4 loại giao tử ? 4 giao tử này có đặc điểm gì?
Tính số liên kết hóa trị biết A = 300, T = 600, G = 400 và X = 200
Trên mạch gốc 1 gen Vi Khuẩn có A=300, T=600, G=400, X=200.Gen phiên mã 5 lần. Tính số liên kết hóa trị hình thành giữ các rinu trong quá trình phiên mã
Nêu kỷ nguyên sống của lưỡng cư, bò sát, chim và thú
các nhóm sinh vật như lưỡng cư, bò sát, chim, thú...xuất hiện ở kỷ nào?
Tính số Nu biết gen có 1200 Nu, A = 30% và đoạn bị mất chứa 20A và G = 3/2A
Một gen có 1200 Nucleotid và 30 %A . Gen bị mất 1 đoạn . Đoạn bị mất chứa 20A , G=3/2A . Hỏi số lượng từng loại Nucleotid trong gen sau khi đột biến ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến