Cho các số sau: 21 239 263; 62 128; 1 681 277; 6 321; 911 293; 320 231 000.Trong các số trên có bao nhiêu số có chữ số 2 ở lớp triệu?A.2.B.1.C.3.D.0.
Cho số 678 837 123. Chữ số 8 thuộc lớp nào trong các lớp sau đây?A.Lớp triệu.B.Lớp nghìn.C.Lớp triệu và lớp nghìn.D.Lớp đơn vị.
Tỷ lệ bản đồ cho biết điều gì?A.Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa.B.Diện tích của lãnh thổ trên thực địa.C.Độ lớn của bản đồ so với thực địa.D.Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.
Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồmA.tỉ lệ số và tỉ lệ thức.B.tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước.C.tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.D.tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa làA.1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.B.1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.C.1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.D.1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiệnA.đối tượng địa lí to hơn.B.đối tượng địa lí nhỏ hơn.C.ít đối tượng địa lí hơn.D.nhiều đối tượng địa lí hơn.
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càngA.nhỏ.B.lớn.C.rất nhỏ.D.trung bình.
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ làA.1 : 1500.000.B.1 : 2000.000.C.1 : 500.000.D.1 : 3000.000.
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ cóA.lớn.B.nhỏ.C.rất lớn.D.trung bình.
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõA.mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.B.khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.C.độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.D.độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến