Câu 3: (2,0 điểm) a. Huyết áp là gì? Thế nào là huyết áp cao, huyết áp thấp? b. Trình bày vai trò của hoocmôn tuyến yên đối với hoạt động của tuyến giáp.
Câu 2: (3,0 điểm) a. Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác trong lớp thú. b. Giải thích các hiện tượng sau: - Khi ánh sáng yếu, mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật. - Khi bị tổn thương não bên trái thì các cơ quan phía dưới ở bên phải chịu tác động và ngược lại. - Người bị tật cận thị thì không nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thường.
A. Combine the two sentences, using a relative pronoun. The house was destroyed in the fire. It has now been rebuilt. ® The house _______________________________________________. 2. They are living in London. London is the capital of England. ® They _______________________________________________. 3. Do you like the girl? She sat next to you yesterday. ® Do _______________________________________________?
Câu 1: (3,0 điểm) a. Hãy cho biết vai trò của hoạt động biến đổi thức ăn về mặt lí học trong quá trình tiêu hóa thức ăn? b. Trình bày cấu tạo của dạ dày người. Tại sao dạ dày người có nhiều HCl và enzim pepsin nhưng nó lại không bị phá hủy bởi HCl hay bị tiêu hóa bởi enzim pepsin?
viết chương trình in ratổng của các số chẵn từ 1 đến n với n nhập vào từ bàn phím. giúp mik vs ạ
trong các thành phần của không khí chiếm tỉ lệ nhất là?
II. Supply the correct form of the words in brackets. 1. All mail _________________were suspended during the strike. (deliver) 2. White walls can give a feeling of _________________. (space) 3. Many people don’t realize that they are breathing _________________air. (pollute) 4. The health of our children are being _________________by exhaust fumes. (endanger) 5. The team has thousands of _________________ supporters. (energy) 6. Pollution is just one of the _________________ of living in the town. (advantage)
giúp mình bài 1,2,3 vs ạ Mình cảm ơn nhiều ạ
1. Yesterday, before she arrived at the station, the train _________________(leave). 2. He has three children, one of them _________________(be) married. 3. This is the second time you _________________(break) a cup. 4. The phone _________________(ring) three times last night. 5. At this time yesterday, everyone _________________(dance) in the room. 6. The students _________________ (have) lunch in the cafeteria now.
Làm hộ mình những bài này voíw kh bt các bạn có nhìn đc kh tại mình lấy cảm bạn mình
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến