Xác định đời con có 3 alen trội biết AaBbccDd x AaBbCcdd
Cho phép lai AaBbccDd x AaBbCcdd
a/ xác định đời con mang 3 alen trội
b/ xác định đời con có tính trạng 2 trội và 2 lặn
a/ Đời con mang 3 alen trội có các kiểu gen sau: AabbCcDd = 1/2.1/4.1/2.1/2 = 1/32 aaBbCcDd = 1/4.1/2.1/2.1/2 = 1/32 AABbccdd = 1/4.1/2.1/2.1/2 = 1/32 AaBBccdd = 1/2.1/4.1/2.1/2 = 1/32 => Tổng = 1/32 + 1/32 + 1/32 + 1/32 = 1/8 b/ Đời con có tính trạng trội và 2 tính trạng lặn Có 6 trường hợp: TTLL = 3/4.3/4.1/2.1/2 = 9/64 LLTT = 1/4.1/4.1/2.1/2 = 1/64 TLTL = 3/4.1/4.1/2.1/2 = 3/64 LTLT = 1/4.3/4.1/2.1/2 = 3/64 TLLT = 3/4.1/4.1/2.1/2 = 3/64 LTTL = 1/4.3/4.1/2.1/2 = 3/64 => Tổng = 9/64 + 1/64 + 3/64x3 = 19/64
Tính %Nu biết T^2 + X^2 = 13%
Xác định tỉ lệ % Nu của từng loại trong gen T^2+X^2= 13% va X>T
Tính C, số Nu biết L = 0,51um, H = 3600 liên kết và A = 2T
một gen dài 0.51 micromet có 3600 liên kết hiđrô. trên mạch gốc của gen có A=2T, G=X. gen sao mã 5 lần tạo ra phân tử ARN. Hãy xác định:
a) số chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen
b) số lượng từng loại Nu của gen
c) số lượng từng loại Nu của ARN
d) môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu axit amin cho ARN khi tất cả đều tham gia sao mã
Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền nào?
Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiểm sắc thể X có sự di truyền
A: theo dòng mẹ
B: thẳng
C: như gen trên NST thường.
D: chéo
Tính xác suất để thu được F3 có cây hoa trắng biết 1 gen qui định 1 tính trạng
Lai 2 thứ hoa màu trắng và hoa màu đỏ thu được F1 gồm 299 cây hoa đỏ và 301 cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa dỏ ở F2 tự thụ thu được F3. Tính xác suất để thu được F3 có cây hoa trắng. Biết 1 gen qui định 1 tính trạng, hoa đỏ > hoa trắng
Tính L, số aa biết M = 27500 đvC
ai giúp mk với
Một chuỗi polipeptit có khối lượng phân tử là 27500 đvC, gồm 5 loại axitamin là : Gluxin, Glutamic, Triptophan, Tirozin và Leuxin theo thứ tự số lượng lần lượt hơn nhau là 20 axitamin. Xác đinh:
a, Chiều dài của mARN.
b, Số lượng mỗi loại axitamin của chuỗi polipeptit.
c, Biết rằng phân tử lượng của 1 axitamin là 100 đvC, của 1 nucleotit là 300 đvC. Xác định khối lượng phân tử của gen đã tổng hợp chuỗi polipeptit ns trên.
Tính số bộ ba biết có hai loại ribônucleotit
Có hai loại ribônucleotit cấu trúc thành 1 phân tử mARN. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN này là ?
Tính số NST biết 2n = 46, người bệnh đao có 3 NST số 21
Ở người bình thường 2n=46 trong đó 1 cặp NST giới tính nữ là XX và nam là XY. Người bệnh đao có 3 NST số 21 Người bệnh claipento cặp NST giới tính số 23 là XXY Người bị bệnh tocno cặp NST giưới tính số 23 chỉ có 1 chiếc là XO Người bị bệnh siêu nữ cặp NST giới tính số 23 có 3 chiếc là XXX Hỏi: Những người ở trên thuộc thể đột biến nào? Trung bình có bao nhiêu NST?
Tính số Nu biết có 20 gen con, A/G = 3/2 và H = 1800
1) 2 gen 1 và 2 tiến hành nhan đôi 1 số đợt ko bằng nhau và đã tạo ra 20 gen con. Biết số lần nhan đôi của gen 1 nhiều hơn số lần nhan đôi của gen 2, xác định số lần nhan đôi của mỗi gen. 2) trong quá trình nhan đôi của 2 gen, moi trường đã cung cấp 7830 A để hình thành các gen con. Biết gen 1 có tỉ lệ A/G=3/2 và có 1800 lk hidro. Gen 2 có A/G=3/7, tính số lượng từng loại nu của gen 2
Viết sơ đồ lai biết F1 có 87,5% hoa đỏ và 12,5% hoa trắng
cho mot cay f1 giao phấn với một cây hoa khác thu được thế hệ con lai phân li theo tỉ lệ 87.5% hoa màu đỏ :12.5% cây hoa màu trắng . biện luận và viết sơ đồ lai
Tính số tế bào con và số crômatit biết 1 tế bào nguyên phân 4 lần và tế bào con chứa 128 NST
Tế bào của 1 loài nguyên phân 4 lần. Các tế bào còn tạo ra chứa tất cả 128 NST. a) số tế bào con tạo ra là bao nhiêu? Xác định tên của mỗi loài? b) số crômatit trong mỗi tế bào ở các kỳ sau của nguyên phân
+kỳ giữa
+kỳ sau
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến