Bảng tóm tắt các tỉ lệ phân li kiểu hình của các kiểu tương tác tương ứng
a
Kiểu tương tác
Kết quả phép lai AaBb x AaBb
Kết quả phép lai phân tích AaBb x aabb
Kiểu quy ước gen
BỔ TRỢ
9 : 3: 3 :1
1 : 1 :1 :1
A- B ≠A-bb ≠aaB- ≠aabb
9 : 6 : 1
1 : 2 : 1
A- B ≠A-bb = aaB- ≠aabb
9 : 3 : 4
1: 1 : 2
A- B ≠A-bb ≠aaB- = aabb hoặc
A- B ≠ aaB- ≠A-bb = aabb
9 : 7
1: 3
A- B ≠A-bb = aaB- = aabb
ÁT CHẾ
12 : 3 : 1
2 : 1 :1
A- B = A-bb ≠aaB- ≠aabb
13 : 3
3:1
A- B = A-bb = aabb≠aaB-
A- B ≠ A-bb ≠aabb = aaB- hoặc A- B ≠ aaBb ≠ aabb = A-bb
CỘNG GỘP
15 1
A-B = A-bb = aaB- ≠aabb
1: 4 : 6 : 4 : 1
1: 2 : 1
AABB ≠ AaBB = AABb ≠ aaBB = AA bb = AaBb ≠ aaBb = Aabb ≠ aabb
Nêu tỉ lệ giới tính quần thể sinh vật
tỉ lệ giới tính quần thể sinh vật là gì?
Tính số ribonu và số aa biết L = 5100Å
một mạch gen của sinh vật nhân sơ dài 5100 Aoo có thê phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu ribônuclêôtit và mã hóa được bao nhiêu axit amin trong phân tử protein?
Tính số ribonu biết L = 10200Å
Một gen của sinh vật nhân sơ dài 10200 Å có thể phiên mã tạo ra một mARN có bao nhiêu ribônclêôtit ?
Cho ví dụ về sự tiêu diệt loài sinh vật có hại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển
Cho ví dụ về Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển. (ngắn).
GIÚP MK VỚI!!!!!!!!!
Nêu khái niệm trội không hoàn toàn
hiện tượng tính trạng trội không hoàn toàn là gì ? nêu ví dụ và vẽ sơ đồ lai minh họa từ P->F2 của phép lai 1 cặp tính trạng với tính trạng trội không hoàn toàn
Viết sơ đồ lai từ P đến F2 biết F1 100% ruồi giấm mắt đỏ cánh dài
Khi đem lai bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen nhận được F1 đồng loạt ruồi giấm mắt đỏ cánh dài
1, Tiếp tục cho ra các cá thể F1 giao phối thu được F2 có kết quả
Ở giới cái : 881 mắt đỏ, cánh dài : 293 mắt đỏ cánh ngắn
Ở giới đực : 439 đỏ, cánh dài ; 442 trắng dài;146 đỏ ngắn; 147 trắng ngắn
Biết mỗi cặp tính trạng do 1 gen điều khiển
a BIện luận quy luật di truyền màu mắt
b, Quy luật di truyền nào chi phối tính trạng chiều dài cánh
c, Viết kiểu gen P,F1,F2
Tính %Nu và số liên kết hóa trị biết U = 150, G = 360, X = 165 và A = 75
Một phân tử ARN có số ribonu từng loại như sau: U=150; G=360; X=165; A=75
a. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại ribonu của ARN
b.Tính số liên kết hóa trị của phân tử ARN đó
c. Tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN nói trên
giúp mình với
Xác định đời con có 3 alen trội biết AaBbccDd x AaBbCcdd
Cho phép lai AaBbccDd x AaBbCcdd
a/ xác định đời con mang 3 alen trội
b/ xác định đời con có tính trạng 2 trội và 2 lặn
Tính %Nu biết T^2 + X^2 = 13%
Xác định tỉ lệ % Nu của từng loại trong gen T^2+X^2= 13% va X>T
Tính C, số Nu biết L = 0,51um, H = 3600 liên kết và A = 2T
một gen dài 0.51 micromet có 3600 liên kết hiđrô. trên mạch gốc của gen có A=2T, G=X. gen sao mã 5 lần tạo ra phân tử ARN. Hãy xác định:
a) số chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen
b) số lượng từng loại Nu của gen
c) số lượng từng loại Nu của ARN
d) môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu axit amin cho ARN khi tất cả đều tham gia sao mã
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến