1, C (miss the bus: nhỡ xe buýt)
2, D (public transport: phương tiện công cộng)
3, B (sau là 1 mệnh đề nên chọn Although)
4, A
5, D (Congratulations! – chúc mừng)
6, B (Chơi điện tử nhiều không tốt cho bạn)
7, C (đó là bộ phim tẻ nhạt nhất mà tôi từng xem)
8, A (safety >< danger)
9, A (mong muốn trong tương lai -> will V)
10, B (water pollution: ô nhiễm nguồn nước)
11, A (penal a bicycle: đạp xe đạp)
12, C (both A and B)
13, A (divide sth into…: chia cái gì thành…)
14, D (had better + V)
15, C
II
1, competitions
2, friendship
3, performance
4, unbelievable
5, musician
6, disappeared
7, shortage
8, choice
9, religious
10, carefully
III
1, used
2, will pass
3, be cleaned
4, do (you) think
5, haven’t seen
6, was cooking
7, driving
8, Living
9, will explain
IV
1, B -> to traveling
2, B -> ten-floor
3, A -> didn’t
4, B -> will travel
5, C -> are made
6, C -> cleaning
7, B -> has to
8, D -> longest
9, C -> less
10, D -> have they