Phân tích thành nhân tử :
a) x2−x−y2−yx^2-x-y^2-yx2−x−y2−y
b) x2−2xy+y2−z2x^2-2xy+y^2-z^2x2−2xy+y2−z2
a, Ta có x2 - x - y2 - y
= ( x2 - y2 ) - ( x + y )
= ( x - y ).( x + y ) - ( x + y )
= ( x+ y ).( x - y -1 )
b, Ta có x2 - 2xy + y2 - z2
= ( x2 - 2xy + y2 ) - z2
= ( x - y )2 - z2
= ( x - y - z ).( x - y + z )
Bài 5.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)
Tìm xxx sao cho :
∣2x−4∣=6\left|2x-4\right|=6∣2x−4∣=6
Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:
B= (4a2−2ab+b2)(2a+b)\left(4a^2-2ab+b^2\right)\left(2a+b\right)(4a2−2ab+b2)(2a+b) với a=12a=\dfrac{1}{2}a=21; b=13b=\dfrac{1}{3}b=31
chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x
-3(x+1)(2x+3)+9x^2+3(5x+6)
Rút gọn:
a ) x.(x-4) - x.( x +2) +6x
b ) (x-3).( x2 -3x+9)-x.(x2-1)
I : Tìm x
a) ( 2x - 1 ) x -x ( 2x +3 ) =7
b) 3 ( 2x -1 ) - 5 ( x-3 ) + 6 ( 3x - 4 ) = 24
help me
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (x2- 5)(x+3) + (x+4)(x-x2) trong các trường hợp sau:
a) x=0
b) x= -15
c) x=0,15
tính
(x^2-2x+3)(1/2x-5)
Tìm x:
a) 3x (x2 + 1) = 2x3 - x.
b) 2x - (x+1)(x-2) = x2 - 2x
(x2+3).(5−6x)+(12x−2).(x4+3)=0\left(\dfrac{x}{2}+3\right).\left(5-6\text{x}\right)+\left(12\text{x}-2\right).\left(\dfrac{x}{4}+3\right)=0(2x+3).(5−6x)+(12x−2).(4x+3)=0
Tìm x
bài 1 chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x
(2x+1)(x-2)-x(2x+3)+10
bài 2 chứng minh các đẳng thức
a) (x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)=x^4-y^4
b) cho a=3m+1,b=3n+2.c/m ab+1=3k với m,n,k thuộc Z