Xác định các luận cứ cho luận điểm: -Tục ngữ phản ánh khá đầy đủ những đức tính tốt đẹp cuả người lao động trong cuộc sống còn khó khăn. Làm nhanh giúp mk nhé mn ơi

Các câu hỏi liên quan

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống. ( Chú ý: HS chép đầy đủ vào vở) 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya? A. Which B. Who C. What D. How 2. _______ is your blood type? A. Which B. Who C. What D. How 3. _______ do you play tennis? For exercise. A. Which B. Who C. What D. Why 4. _______ can I buy some milk? At the supermarket. A. Which B. Where C. What D. How 5. _______ much do you weigh? A. Which B. Who C. What D. How 6. _______ hat is this? It's my brother’s. A. Which B. Who C. What D. Whose 7. _______ can I park my car? Over there. A. Where B. Who C. What D. How 8. _______ tall are you? A. Which B. Who C. What D. How 9. _______ do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. Which B. Who C. What D. How 10. _______ picture do you prefer, this one or that one? A. Which B. Who C. What D. How 11. _______ is that woman? - I think she is a teacher. A. Which B. Who C. What D. How 12. _______ book is this? It’s mine. A. Which B. Who C. What D. Whose 13. _______ do you usually eat lunch? At noon. A. Which B. Who C. What D. When 14. _______ does your father work? At City Hall. A. Which B. Where C. What D. How 15. _______ usually gets up the earliest in your family? A. Which B. Who C. What D. How 16. _______ do you think of this hotel? It’s pretty good. A. Which B. Who C. What D. How 17. _______ does your father work at that company? Because it’s near our house A. Which B. Why C. What D. How 18. _______ dances the best in your family? A. Which B. Who C. What D. How