Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuấtA.xà phòng và glixerol. B.glucozơ và ancol etylic.C.axit cacboxylic và glixerol.D.xà phòng và ancol etylic.
Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp nàyA.Di truyền tế bàoB.Di truyền hóa sinhC.Phả hệD.Di truyền phân tử
khi thủy phân đến cùng xenlulozo thì thu được sản phẩm là:A.Saccarozo B.Glucozo C.Fructozo D.Tinh bột
Chất không tham gia phản ứng thủy phân làA.Tinh bột B.Xenlulozơ C. Saccarozơ D. glucozơ
Hidrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom :A.etilen B.Metan C.Xiclopropan D.Axetilen
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?A. Polietilen B.Polivinylic C.Nilon-6,6 D.Poli(vinylclorua)
Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc đơn làA.B.C.D.
Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học làA.Cu + dung dịch FeCl3. B.Fe + dung dịch HCl.C.Fe + dung dịch FeCl3. D.Cu + dung dịch FeCl2.
Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?A.tơ capron B.nilon – 6,6C. tơ enang D.tơ lapsan
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người domột tính trạng đơn gen quy định (những ô màu đen mô tả người bị bệnh).Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?(1) Xác suất để người ? không bị bệnh này là .(2) Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.(3) Xác suất để người ? mang alen bệnh là .(4) Chỉ có thể biết được kiểu gen của 8 người.A.4B.3C.2D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến