1A. Didn’t/ do
(Có dấu hiệu yesterday → Thì quá khứ đơn)
2D. isn’t going to
(Có dấu hiệu next week → Thì tương lai. His sister là số ít, tobe chia is)
3D. Do/ visit
(Có dấu hiệu every year → Thì hiện tại đơn. Cụm từ: visit Phong Nha cave (Thăm động Phong Nha))
4B. buys
(Có dấu hiệu every school year →Thì hiện tại đơn)
5C. Did/ rehearse
(Có dấu hiệu last month → Thì quá khứ đơn)
6C. Did/ send
(Có dấu hiệu yesterday → Thì quá khứ đơn)
7D. Are/ practicing
(Có dấu hiệu at present → Thì hiện tại tiếp diễn. Mà your friends số nhiều, tobe chia là are)
8D. Didn’t/ take
(Có dấu hiệu yesterday → Thì quá khứ đơn)
9D. Did/ teach
(Có dấu hiệu last year → Thì quá khứ đơn)
10B. are feeding
(Có dấu hiệu at the moment → Thì hiện tại tiếp diễn. Mà parents số nhiều, tobe chia là are).