Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm. Hai khe đặt cách màn ảnh bằng 1,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc λ =0,6um. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng chính giữa một khoảng là
A. 4,8mm B. 2,4mm C. 1,2mm D. 3,6mm
Một mạch dao động LC có L=2mH và C =0,2μF. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là Io=0,5A. Bỏ qua những mất mát năng lượng trong mạch dao động. Năng lượng của mạch dao động và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện ở thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm i= 0,3A là
A. 25 mJ và 40 V
B. 0,25J và 0,4 V
C. 25J và 0,4V
D. 0,25mJ và 40V
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=0,2kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=20N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là u=0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn vo=1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,4N B. 1,98N C. 2N D. 2,02N
Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc bằng
A. √3/35 B. √4/33 C. √2/31 D. √3/31
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biện độ A’. Tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’ bằng
A. 2√2 /√3 B. 8/3 C. 2 D. √2
Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã 2 ngày, gồm 6,4.1011 hạt nhân nguyên tử. Một mẫu chất phóng xạ khác, có chu kì bán rã 3 ngày, gồm 8.1010 hạt nhân nguyên tử. Thời gian để số hạt nhân nguyên tử chưa phóng xạ của hai mẫu đó bằng nhau là
A. 18 ngày B. 9 ngày C. 4,5 ngày D. 36 ngày
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn sáng S gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 =0,6μm và λ2 = 0,4 μm. Trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất có tổng số vân sáng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn 1,2mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai điểm M và N ở cùng một phái so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 3 vân sáng và 3 vân tối
Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cuộn cảm thuần có L=1/π (H), tụ điện có điện dung C =10-4/2 π (F) . Khi đặt vào giữa hai đầu mạch điện áp xoay chiều u= Uocos100 πt (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch lệch pha với điện áp góc π/6. Điện trở R có giá trị bằng
A. 100/√3 Ω B. 100√3 Ω C. 100Ω D. 50Ω
Đặt điện áp u=240cos2πft (V) (tần số f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 120Ω nối tiếm với một tụ điện có điện dung 10-3/12π (F), Điểu chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch bằng 1A. Giá trị của f bằng
A. 200 Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 25Hz
Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Trong đó đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB có một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=U√2 cos wt (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MB lúc đó là
A. U B. 2U C. U/2 D. U√2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến