Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năngA. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.C.tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Hai dđộng đhòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A làA. A1. B.2A1. C.3A1. D.4A1.
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA = uB = acos20πt. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 (cm/s). Coi biên độ sóng không đổi. Điểm C, D là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AC – BC= 9 (cm), BD - AD = (cm). Tại thời điểm li độ của C là - 2 cm thì li độ của D làA.- cm. B. cm. C.- cm. D. cm.
Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 100 vòng là:A.1,39JB.7JC.0,7JD.0,35J
Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn. CTCT của X là:A.CH3COOCH=CH-CH3 B.CH2=CHCOOCH2CH3C.CH2=CH-CH2-COOCH3 D.C2H5COOCH=CH2
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :A.C2H5COOC2H5 B.C2H3COOC2H5 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOCH3
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽA.tăng 4 lần B.giảm 2 lần C.tăng 2 lầnD.giảm 4 lần
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn:X2 – xy + 3 = 0 và 2x + 3y ≤ 14Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = 3x2y - xy2 – 2x(x2 – 1)A.Min P = -4; Max P = 1B.Min P = -4; Max P = 4C.Min P = -1; Max P = 9/5D.Min P =0; Max P = 2
Trong mặt phẳng xOy cho điểm M(2; 1) và đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua M cắt d tại 2 điểm phân biệt sao cho ∆MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2.A.(x – 1)2 + (y + 2)2 = 2B.(x – 1)2 + (y – 2)2 = 2C.(x – 1)2 + (y – 2)2 = 1D.(x – 1)2 + (y + 2)2 = 1
Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường gb) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lầnc) Kích thích cho vật dao động nhỏd) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vậte) Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đóf) Tính giá trị trung bình và Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trênA.a, d, c, b, f, e B.a, c, b, d, e, f C.a, b, c, d, e, f D. a, c, d, b, f, e
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến