Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém tại A là x(dB); mức cường độ âm tại B hơn tại C là 3x(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là:A.81/16 B.32/27 C.9/4 D.27/8
Ở Cừu, gen A: có sừng nằm trên NST thường, gen a: không sừng, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Xác định tỉ lệ kiểu hình về tính trạng này ở F2?A.75% có sừng : 25% không sừngB.50% có sừng : 50% không sừng.C.75% không sừng : 25% có sừngD.75% có sừng : 25% không sừng.
Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80 Wm-2. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A.0,60 Wm-2B.2,70 Wm-2 C.5,40 Wm-2D.16,2 Wm-2
Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng làA.0,12. B.0,16. C.0,18. D.0,14.
Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A.4B.3C.6D.10
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X . Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa Giá trị của m bằng :A.11,82 B.7,88 C.23,64 D.9,85
Lấy 26,7g hỗn hợp gồm 2 muối MCl ; MNO3 ( có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A và 28,7g kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được m gam chất rắn. Xác định m?A.9,0 B.5,8 C.5,4 D.10,6
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là và . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây làA. 60 Hz. B.100 Hz. C.120 Hz. D.50 Hz.
Một tải tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω , tiêu thụ công suất P = 320W với hệ số công suất cos φ = 0,8. Điên năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn điện có điện trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:A. 60 VB.220 V C.86VD.100V
Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến