Thực hiện thí nghiệm Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X,Y nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên ?(1) dd (NH4)2CO3, dd Ba(OH)2 (2) dd NaOH, dd FeCl3 (3) dd KHSO4, dd Na2CO3 (4) dd NH4HCO3, dd Ca(OH)2(5) dd Ca(HCO3)2, dd Ca(OH)2 (6) dd Na2S2O3, dd H2SO4A.(1), (4), (6)B.(2), (4), (6) C.(2), (5), (6)D.(1), (5), (6)
Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?A.Chỉ có khí H2 B.H2, N2, NH3,C.O2, N2, H2,Cl2, CO2 D.Tất cả các khí trên.
Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm: Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì:A.Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh.B.Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịchC.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơnD.Cả 3 đáp án trên.
Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:A.1 và 2B.2 và 3C.1 và 3 D.3 và 4
Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí OxiB.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí OxiC.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là: A.Do khí HCl tan kéo nước vào bình.B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: Khí Clo thu được trong bình eclen là:A.Khí clo khô B.Khí clo có lẫn H2OC.Khí clo có lẫn khí HClD.Cả B và C đều đúng.
Quá trình tự nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ có các đặc điểm:1. Diễn ra nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn2. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.3. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 3→54. Khi phân tử ADN tự nhân đôi cả 2 mạch mới đều phát triển dần với sự hoạt động của các chạc chữ Y trên các đơn vị tái bản;5. Qua một số lần nhân đôi tạo ra 2 phân tử ADN con có cấu trúc giống nhau và giống với ADN mẹ.Số phát biểu sai là:A.2B.3C.4D.5
Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.P thuần chủng khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Cho một số nhận định về điểm khác biệtgiữa quy luật phân li độc lập với qui luật liên kết gen hoàn toàn như sau :(1) Tỉ lệ kiểu hình của F1(2) Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2(3) Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2(4) Số lượng các biến dị tổ hợp ở F2Trong các nhận định trên, các nhận định đúng làA.(1), (3), (4)B.(2), (3)C.(1), (2), (3), (4)D.(2), (4)
Những bệnh, hội chứng di truyền do đột biến liên quan đến cặp nhiễm sắc thể số 23 là1. Hội chứng tiếng khóc mèo kêu. 2. Hội chứng Tơcnơ.3. Bạch cầu ác tính. 4. Máu khó đông.5. Bệnh mù màu. 6. Bệnh bạch tạng.7. Bệnh phêninkêtô niệu 8. Hội chứng JacobSố đáp án đúng là :A.3B. 4 C.5 D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến