71. Introduce ( let sb vnt: để ai đó lm gì)
72. Speech ( sau động từ ta cần một danh tư, speech: lời nói, bài nói)
73. Enjoying ( thú vị, bản chất chuyến đi này thú vị nên dùng ving hay dễ hiểu hơn thì vật dùng ving)
74. Naturally ( có động từ rồi nên ta cần một trạng ngữ bổ nghĩa, naturally: một cách tự nhiên)
75. Participate ( câu chưa có động từ nên ta cần một động từ; participate: tham gia)
76. Dangerous ( nguy hiểm)
77. Magician ( nhà ảo thuật)
78. Polluted ( ô nhiễm)
79. Fortunately ( may mắn, đứng đầu câu mà sau có dầu phẩy ta dùng trạng ngữ)
80. Success ( sự thành công)
81. Inventor ( nhà phát minh)
82. Pronunciation (cách phát âm)