Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc. Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m..A.11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.B.11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3C.16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3D.11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3.
Dung dịch muối nào có pH = 7?A. AlCl3.B.CuSO4.C. Na2CO3.D.KNO3.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng làA.37,4 gam.B.49,4 gam.C.23,2 gam.D.28,6 gam
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA.anilin. B.axit glutamic. C.alanin. D. trimetylamin.
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tímA.HClB.Na2SO4C.NaOHD.KCl
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng một nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehitA.no, hai chức.B.không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.C.no, đơn chức.D.không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O và có mạch cacbon không phân nhánh) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T. Phát biểu nào sau đây đúng?A.Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro. B.Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X. C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C. D.Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m làA.66,00.B.44,48.C.54,30.D.51,72.
Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)A.0,552 gamB.0,46 gamC.0,736 gamD.0,368 gam
Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete làA.21,43%. B.26,67%C.31,25%D.35,29%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến