Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
fe(no3)2 và cucl2
chọn b
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) ⇄⇄ 2HCl (k) (∆H < 0) . Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng yếu tố nào sau đây?
Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 200ml dung dịch X có pH = 1 gồm HNO3 và HCl, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:
Cho các phản ứng sau: (1) Sắt từ oxit + dung dịch HCl → (2) Sắt (III) oxit + dung dịch HCl → (3) Fe(NO3)2 + dung dịch HCl → (4) K2Cr2O7 + HCl đặc → (5) Mangan đioxit + dung dịch HCl đặc, đun nóng → (6) Al2S3 + dung dịch HCl → Số phản ứng mà HCl đóng vai trò chất khử là:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2 C. KCl D. KNO3
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli (metyl metacrylat).
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C15H31COOCH3.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
A. CuSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AgNO3
Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Metyl fomat
B. Etyl format
C. Bezyl fomat
D. Phenyl axetat
Chất X là α- amino axit có công thức phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COONH4
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N- CH2-CH2-COOH
Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
B. HCOOCH3 và HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến