Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12 J. Khi con lắc có li độ 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tính biên độ và chu kì dao động của con lắc.
Một con lắc lò xo có biên độ dao động 5 cm, có tốc độ cực đại là 1 m/s và cơ năng là 1 J. Tính độ cứng của lò xo, khối lượng của vật nặng và tần số dao động của con lắc.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt). Cứ sau khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Tính độ cứng của lò xo.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là 40 cm. Tính độ cứng của lò xo và cơ năng của con lắc.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương ngang có thế năng cực đại là W = 4.10-4 J. Gốc thế năng được chọn tại VTCB. Tại vị trí mà tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ cực đại thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì dao động là A. 2/15 s
B. 1/10 s
C. 1/15 s
D. 1/30 s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật treo m = 250 g, tại vị trí cân bằng lò xo giãn Δl = 2,5 cm. Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của vật vmax = 40 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật: A. 4,5 N;
B. 2,5 N;
C. 0 N;
D. 0,5 N.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s.
B. 7/30 s.
C. 3/10 s.
D. 1/30 s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn và độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là: A. 12 cm và 4 cm.
B. 15 cm và 5 cm.
C. 18 cm và 6 cm.
D. 8 cm và 4 cm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 9 cm.
D. 24 cm.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với tần sồ f = 2,5 Hz, và biên độ A = 8 cm. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu tới thời điểm lò xo không biến dạng lần thứ nhất là: A. 1/3 s; B. 3/10 s; C. 7/30 s; D. 4/15 s.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến