Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút, cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ?
A. Tăng chiều dài 0,42%.
B. Giảm chiều dài 0,42%.
C. Tăng chiều dài 0,21%.
D. Giảm chiều dài 0,21%.
Treo một quả cầu vào lò xo dãn một đoạn Δlo = 5 cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hoà. Chọn t = 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc o là vị tri cân bàng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là :
A. x = 5cos(10√2- π/2)(cm).
B. x =5cos(10√2 t+ π/2)(cm).
C. x = 5cos(10√2 t)(cm).
D. x = 5cos(10√2+ π) (cm).
Cho một con lắc lò xo nằm ngang lí tưởng gồm một lò xo nối với một vật nặng trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Khi công suất của lực đàn hồi của lò xo đạt độ lớn cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc bằng
A.2. B. 0,5. C. 0,75. D. 1.
Một chất phát quang, khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,44 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng X2 = 0,55 μm. Hiệu suất của sự phát quang (tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ trong 1 đơn vị thời gian) là 75%. Tính phần trăm số phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang ?
A. 93,75%. B. 75%. C. 93%. D. 84%.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có L, R, C mắc nối tiếp (trong đó cuộn dây L thuần cảm và thay đổi được) một điện áp u = 160√2cos100πt (V) . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là 200 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 80 V thì độ lớn điện áp tức thời trên cuộn cảm gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 70 V. B. 80 V. C. - 70 V. D. - 80 V.
Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30Ω. Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra một công suất cơ học 82,5 w. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là
A. 1,1 A. B. 1,8 A c. 11 A. D. 0,5 A.
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua nguồn âm s và ở cùng một phía so với nguồn âm. Coi nguồn âm là đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại A là LA = 50 dB, tại B là LB = 30 dB. Cho C là một điểm trên đoạn AB mà CB = 2CA. Mức cường độ âm tại C là
A. 38 dB. B. 36 dB. C.44dB. D. 42 dB.
Một con lắc lò xo có tần sổ dao động riêng là 25 rad/s, con lắc được thả rơi tự do theo phương lò xo thẳng đứng, vât nặng bên dưới. Ngay sau khi thả rơi được 0,042 s thì người ta giữ đầu trên của lò xo lại, coi gần đúng g = 10 m/s2 . Trong khi dao động, tốc độ cực đại mà vật nặng đạt được là
A. 60 cm/s. B. 58 cm/s. C. 73 cm/s. D. 67 cm/s.
Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tại thời điểm lò xo không bị dãn và không bị nén, vận tốc của vật có độ lớn là
A. 50√3 cm/s.
B. 50√6 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ X1= 4 cm thi vận tốc V1= -40√3 π(cm/s); khi vật có li độ X2 = 4√2 cm thì vận tốc V2 = 40√2π (cm/s). Động năng và thế năng biến thiên với chu kì
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Hạt prôtôn có động năng Wđp = 2 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt α có cùng động năng Wđα = 8,2 MeV. Cho khối lượng hạt nhân mp= 1,007 u ; mp = 7,014 u ; mp = 4,002 u. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt a là
A. 165o46‘. B. 79o58'. C. 159o53’. D. 82o54’
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến