Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit?
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
saccarozo
Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. Sự tăng nồng độ khí CO2
B. Mưa axit
C. Hợp chất CFC (freon)
D. Quá trình sản xuất gang thép
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch : NaAlO2 + X (dư) → Al(OH)3 + …
Chất X là:
A. NH3
B. CO2
C. KOH
D. H2SO4
X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp, Z và T là hai este thuần đơn chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2(đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của Y trong E có giá trị gần nhất với
A. 0,033 B. 0,022 C. 0,055 D. 0,044
Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24 ) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2
B. A có thành phần phần trăm khối lương nito là 20,29%
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nito là 15,73%
D. A có 5 liên kết peptit
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, ZnO, FeO , Fe, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (đktc), sau một thời gian, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T, thu được 84,56 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 22,30 B. 20,45 C. 20,55 D. 20,65
Khử hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp X trên trong H2SO4 loãng dư tạo ra 2,24 lít H2 và dung dịch Y. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng muối thu được trong Y là
A. 41,3 gam B. 32,9 gam C. 42,8 gam D. 28,4 gam
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,65
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử glucozơ có 6 nhóm –OH
B. Glucozơ tác dụng với H2 (Ni, to ) cho poliancol
C. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
Khi làm thí nghiệm : cho một mẩu Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, đun nóng nhẹ, bạn An thấy có khí màu nâu đỏ bay ra. Để hạn chế ảnh hưởng của khí nâu đỏ đó thoát ra gây ô nhiễm môi trường, bạn An đã nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH
B. HCl
C. C2H5OH
D. NaOH
Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → (X) → (Y) → NaHCO3
Mỗi mũi tên là một phản ứng , X và Y có thể là
A. Na và Na2CO3
B. NaOH và NaClO3
C. Na và NaNO3
D. NaOH và Na2CO3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến