Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+:A.đã nhận 1 mol electron.B.đã nhận 2 mol electron.C.đã nhường 1 mol electron.D.đã nhường 2 mol electron.
Nêu nội dung của đoạn thơ.A.B.C.D.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?A.Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4B.2Na + 2H2O → 2NaOH + H2C.NaH + H2O → NaOH + H2D.2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử làA.tạo ra chất kết tủa.B.tạo ra chất khí.C.có sự thay đổi màu sắc của các chất.D.có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố.
Cho các phản ứng sau:(1) S + H2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) H2S (2) 2KСlO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2KCl + 3O2(3) S + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) SO2(4) 2H2S + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2SO2 + 2H2O(5) SO3 + H2O → H2SO4(6) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O(7) 2SO2 + O2 \(\xrightarrow[{450 - {{500}^0}C}]{{{V_2}{O_5}}}\) 2SO3 ; Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử làA.1.B.2.C.3.D.4.
Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, ion Cu2+ trong đồng(II) cloruaA.bị oxi hóa.B.bị khử.C.vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.D.không bị oxi hóa, không bị khử.
Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tốA.Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.B.Sự tương tác của sắt và clo.C.Sự tác dụng của kẽm với dung dịch H2SO4 loãng.D.Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng.
Phản ứng thế luôn luôn là loại phản ứng oxi hoá - khử vìA.là phản ứng giữa 2 chất.B.có sự tham gia của đơn chất nên luôn có sự thay đổi số oxi hóa.C.sau phản ứng tạo thành 1 chất.D.sau phản ứng tạo thành nhiều chất.
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá ?A.2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2B.2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HClC.2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4D.4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn thơ trên. A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến