[Trắc nghiệm][60 điểm nè][Hứa sẽ tặng 5 sao!!!!] Giúp mình những câu hỏi này với. Mình cần rất gấp!!! Những câu này không có trên mạng đâu, các bạn làm và giải thích giúp mình nhé! Câu 1: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. C. số trẻ em nam so với tổng số dân trong cùng thời điểm. D. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. Câu 2: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu theo trình độ văn hóa. B. Cơ cấu theo giới. C. Cơ cấu theo lao động. D. Cơ cấu theo độ tuổi. Câu 3. Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ở châu Âu? A. Bắc Âu B. Nam Âu. C. Tây Âu. D. Đông Âu. Câu 4. Ý nào không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Mở rộng lối sống đô thị. C. Tỉ trọng công nghiệp tăng. D. Dân cư tập trung vào đô thị. Câu 5: Nước có tỉ lệ người trong nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35 %, nhóm 60 tuổi trở lên chiếm dưới 10% dân số là nước có cơ cấu A. dân số trẻ. B. dân số già. C. dân số vàng. D. dân số ổn định. Câu 6. Theo giá trị sử dụng, cây trồng không bao gồm nhóm nào? A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây thực phẩm. D. Cây hàng năm. 2 Câu 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 Tên nước Khu vực kinh tế Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê - hi - cô 14,0 23,6 62,4 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2014 của ba nước trên là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép. Câu 8. Cây hoa màu của miền ôn đới là A. cao lương. B. khoai tây. C. khoai lang. D. khoai mì. Câu 9. Giá trị sản phẩm của cây công nghiệp tăng lên nhiều lần sau khi được A. chế biến. B. xuất khẩu. C. thu hoạch. D. tiêu thụ. Câu 10. Quốc gia trồng nhiều bông nhất thế giới là A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Pa-ki-xtan. D. Trung Quốc. Câu 11. Quốc gia trồng nhiều đậu tương nhất thế giới là A. Bra-xin. B. Hoa Kì. C. Ác-hen-ti-na. D. Trung Quốc. Câu 12: Ý nào không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Cơ sở phát triển công nghiệp hiện đại. B. Cơ sở đẩy mạnh khoa học - kĩ thuật. C. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. D. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, văn hóa. Câu 13: Chiếm phần lớn trữ lượng than của thế giới là A. than đá. B. than nâu. C. than bùn. D. than antraxit. Câu 14: Khu vực nào có sản lượng dầu khai thác nhiều nhất trên thế giới? A. Bắc Phi. B. Tây Nam Á. C. Đông Âu. D. Đông Nam Á. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 16: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng. C. nhà máy nhiệt điện, luyện kim. D. Nhà máy thủy điện, điện hạt nhân. Câu 17: Từ dầu mỏ, người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như: A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 18: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người, có thể đánh giá được A. tiềm năng thủy điện. B. trữ lượng than. C. tiềm năng dầu khí. D. trình độ phát triển.

Các câu hỏi liên quan

1 Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là A: phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. B: khôi phục chế độ phong kiến. C: phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. D: phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến. 2 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách A: họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù. B: họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình. C: họ có lòng yêu nước, thương dân. D: tình hình đất nước ngày một nguy khốn. 3 Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là A: Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ. B: Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài. C: Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. D: Chưa hợp thời thế. 4 Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là A: lực lượng tham gia. B: giai cấp lãnh đạo. C: mục tiêu đấu tranh. D: phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát. 5 Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A: phong trào Duy Tân. B: khởi nghĩa Thái Nguyên. C: hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục. D: phong trào Đông du. 6 Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam? A: Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895). B: Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813) C: Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887). D: Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892) 7 Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) tại Việt Nam, ở lĩnh vực nông nghiệp, thực dân Pháp đã áp dụng chính sách A: cướp đoạt ruộng đất. B: xây dựng hệ thống giao thông. C: khai thác công nghiệp nhẹ. D: đặt ra nhiều thứ thuế mới. 8 Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859? A: Bất hợp tác với Pháp. B: Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp. C: Kiên quyết chống Pháp đến cùng. D: Không kiên quyết chống Pháp. 9 Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là A: dựa vào Pháp xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. B: cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến. C: chống Pháp và phong kiến. D: dùng bạo lực giành độc lập. 10 “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai? A: Nguyễn Hữu Huân. B: Võ Duy Dương. C: Trương Định. D: Nguyễn Trung Trực. 11 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là A: thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế. B: quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết. C: phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến. D: quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri. 12 Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương”? A: Hoàn Diệu. B: Hoàng Hoa Thám. C: Vua Hàm Nghi. D: Tôn Thất Thuyết. 13 Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A: Hoàng Diệu. B: Phan Đình Phùng. C: Tôn Thất Thuyết. D: Nguyễn Tri Phương. 14 Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là A: tổ chức phong trào Đông du. B: tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình. C: tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân. D: vận động cải cách xã hội. 15 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây? A: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. B: Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa. C: Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên. D: Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt. 16 Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là A: Hiệp ước Hác-măng. B: Hiệp ước Pa-tơ-nốt. C: Hiệp ước Nhâm Tuất. D: Hiệp ước Giáp Tuất. chỉ chọ đáp án thôi nha , mik cần gấp nhé