2) Cho biết các câu chứa từ hứa sau đây thực hiện những mục đích gì. Dựa vào đâu mà em biết ? -Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – (1) Anh phải hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa nhau. Anh nhớ chưa ? (2) Anh hứa đi. -(3) Anh xin hứa. (Khánh Hoài) 3) Những câu trần thuật in đậm dưới đây có gì đặc biệt ? Chúng được dùng nhằm mục đích gì ? a) Thôi, em chào cô ở lại. Chào tất cả các bạn, tôi đi b) Thôi, tôi ốm yếu quá rồi, chết cũng được. Nhưng trước khi nhắm mắt, tôi khuyên anh : ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà không biết nghĩ, sớm muộn rồi cũng mang vạ vào mình đấy. (Tô Hoài) 4) Những câu nào trong những câu dưới đây thực hiện hành động do động từ làm vị ngữ biểu thị ? Tại sao ? a) - (1) Em chào cô. - (2) Thưa cô, em đến để chào cô. b) - (1) Mời bạn uống nước. - (2) Kìa, anh ấy mời bạn uống nước. c) - (1) Con hứa sẽ học giỏi. - (2) Con vừa hứa sẽ học giỏi.

Các câu hỏi liên quan

Bài 1:Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học. 1/ S + O2 - - - > SO2 3/ CaO + CO2- - - > CaCO3 5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2 7/ Fe2O3­ + CO - - - > Fe + CO2 2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu 4/ KMnO4 - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2 6/ CuO + H2 - - - > Cu + H2O 8/ P + O2 - - - > P2O5 Bài 2: Hoàn thành các PTPứ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau: a/ Mg + O2 - - - >……… b/ Na + O2 - - - >………… c/ ...............+ ......... - - - > P2O5 d/ KMnO4 - - t0- >………… + …… đ/ KClO3 - - t0- >……… + ……… e/ Fe + O2 - - - > ……… - Nhaéc laïi moät soá coâng thöùc bieán ñoåi giöõa soá mol vaø khoái löôïng : n = => m = n. M n: Soá mol ; m: Khoái löôïng chaát ; M: Khoái löôïng mol chaát - Bieán ñoåi giöõa soá mol vaø theå tích: V = n. 22,4 (l) => n = ÔÛ ñieàu kieän tieâu chuaån (to = OoC, p = 1at) - Theå tích cuûa chaát raén vaø chaát loûng: m = V.D D: Khoái löôïng rieâng (g/cm3 hoaëc kg/dm3) m : Khoái löôïng (g(kg)) V: Theå tích DAÏNG 1: BAØI TOAÙN CHO 1 DÖÕ KIEÄN: Bài 1:Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). a) Tính khối lượng P2O5 tạo thành. b) Tính khối lượng oxi đã phản ứng Bài 2:Đốt cháy Al trong bình chứa khí oxi 11,2 lít oxi (đktc) tạo thành Nhôm oxit (Al2O3). a) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. b) Tính khối lượng Al đã phản ứng theo 2 cách Bài 3:Đốt cháy Mg trong bình chứa khí oxi (đktc) tạo thành 12 g Magie oxit (MgO). a) Tính khối lượng Al đã phản ứng b) Tính thể tích oxi đã phản ứng Baøi 4:Tính khoái löôïng oxi thu ñöôïc khi phaân huyû 4,9g kali clorat (KClO3) trong phoøng thí nghieäm. Bài 5:Tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần điều chế đượclượng oxi đủphản ứng cho 16,8 g sắt kim loại. Bài 6: Khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4. a) Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32 g oxit sắt từ. b) Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi nói trên.