Sử dụng các từ đã được học để điền thêm từ sao cho đúng nghĩa: 1. Quang/ brother/ walk/movie theater/moment. 2.Ba/ usually / play volleyball/ but/ sometimes/sailing 3.The Barkers/never/ camping/ because/ not have/ ten 4. Where/ your parents/ moment. 5.There / be /house/ between /tree/ garage

Các câu hỏi liên quan