Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;−2;1)M\left( {2; - 2;1} \right)M(2;−2;1) trên mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right)(Oxy) có tọa độ làA.(2;0;1).\left( {2;0;1} \right).(2;0;1).B.(2;−2;0).\left( {2; - 2;0} \right).(2;−2;0).C.(0; −2;1).\left( {0;\, - 2;1} \right).(0;−2;1).D.(0;0;1).\left( {0;0;1} \right).(0;0;1).
Môđun của số phức 1+2i1 + 2i1+2i bằngA.5.5.5.B.3.\sqrt 3 .3.C.5.\sqrt {5.} 5.D.3.3.3.
Cho hai số phức z1= −3+i{z_1} = - 3 + iz1= −3+i và z2=1−i{z_2} = 1 - iz2=1−i. Phần ảo của số phức z1+z2‾{z_1} + \overline {{z_2}} z1+z2 bằngA.−2. - 2.−2.B.2i.2i.2i.C.2.2.2.D.−2i. - 2i.−2i.
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, cho các vecto a→ =(1;  0;  3)\overrightarrow a = \left( {1;\,\,0;\,\,3} \right)a =(1;0;3) và b→ =(−2;  2;  5).\overrightarrow b = \left( { - 2;\,\,2;\,\,5} \right).b =(−2;2;5). Tích vô hướng a→(a→ +b→)\overrightarrow a \left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)a(a +b) bằngA.252525B.232323C.272727D.292929
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(2;  3;−1)M\left( {2;\,\,3; - 1} \right)M(2;3;−1) và N(4;  5;  3)?N\left( {4;\,\,5;\,\,3} \right)?N(4;5;3)?A.u4→ =(1;  1;  1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;\,\,1;\,\,1} \right)u4 =(1;1;1) B.u3→ =(1;  1;  2)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;\,\,1;\,\,2} \right)u3 =(1;1;2)C.u2→ =(3;  4;  1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {3;\,\,4;\,\,1} \right)u2 =(3;4;1)D.u2→ =(3;  4;  2)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {3;\,\,4;\,\,2} \right)u2 =(3;4;2)
Cho x,  yx,\,\,yx,y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log4(2x+y){\log _9}x = {\log _6}y = {\log _4}\left( {2x + y} \right)log9x=log6y=log4(2x+y). Giá trị của xy\frac{x}{y}yx bằng:A.222B.12\frac{1}{2}21C.log2(32){\log _2}\left( {\frac{3}{2}} \right)log2(23)D.log322{\log _{\frac{3}{2}}}2log232
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=(1+2i)2z = {\left( {1 + 2i} \right)^2}z=(1+2i)2 là điểm nào dưới đây?A.P(−3;4).P\left( { - 3;4} \right).P(−3;4).B.Q(5;4).Q\left( {5;4} \right).Q(5;4).C.N(4;−3).N\left( {4; - 3} \right).N(4;−3).D.M(4;5).M\left( {4;5} \right).M(4;5).
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( {x;y} \right)(x;y) thỏa mãn 0≤x≤20200 \le x \le 20200≤x≤2020 và log3(3x+3)=2y+9y{\log _3}\left( {3x + 3} \right) = 2y + {9^y}log3(3x+3)=2y+9y?A.201920192019B.666C.202020202020D.444
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x2−4x−1x2−1y = \frac{{5{x^2} - 4x - 1}}{{{x^2} - 1}}y=x2−15x2−4x−1 làA.0.0.0.B.1.1.1.C.2.2.2.D.3.3.3.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3.3.3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằngA.18π.18\pi .18π.B.36π.36\pi .36π.C.54π.54\pi .54π.D.27π.27\pi .27π.