Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?A.KCl. B.CaCO3. C.Fe(OH)3. D.BaSO4.
Đốt cháy 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của X làA.C4H8O2.B.C3H6O2.C.C4H6O2.D.C2H4O2.
Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit làA.5B.3C.4D.2
Cho m gam Mg và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít hiđro ở đktc. Giá trị của m làA.7,2. B.4,8. C.9,6. D.2,4.
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat có số mol bằng nhau. Cho m gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được gam 10,8 gam ancol và dung dịch Y. Cô cạn Y được bao nhiêu gam chất rắn khan?A.24,4 gam. B.26,6 gam. C.30,6 gam. D.28,8 gam.
Cho 2,4 gam kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M, thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim loại chưa tan hết. Cũng cho 2,4 gam tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 1,0M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại X làA.Ca.B.Mg. C.Fe. D.Zn.
Cho 4 phản ứng:(I) KOH + HCl → KCl + H2O;(II) KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O;(III) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O;(IV) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O làA.4.B.2.C.3.D.1.
Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng m gam. Giá trị của m làA.2,0. B.0,8. C.1,2. D.1,6.
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A.Saccarozơ. B.Fructozơ. C.Tinh bột. D.Glucozơ.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri propionatA.C2H5OOCCH3. B.HCOOC2H5. C.C2H5COOCH3. D.CH3COOC2H5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến