Este vinyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
vinyl axetat tạo bởi gốc vinyl ch2=ch- và gốc axetat ch3coo- nên công thức sẽ là ch3cooch=ch2.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Chất nào sau đây không phải là este ? A. C2H5OC2H5. B. C3H5(COOCH3)3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Chất nào dưới đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. HCOOC6H5. C. CH3COOH. D. HCOOCH3
Hợp chất nào sau đây là este ? A. HCOOC6H5. B. CH3CH2Cl. C. CH3CN. D. CH3CH2NO2.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Metyl axetat
Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Thủy phân este (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH
Cho các ứng dụng: 1) Dùng làm dung môi 2) Dùng để tráng gương 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm 4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò: A. Làm chất hút nước. B. Làm chất xúc tác. C. Làm chất oxi hoá. D. Làm chuyển dịch cân bằng.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là: A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n+2O (n ≥ 3) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2nO (n ≥ 3)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến