VIII. Complete the sentences. (Hoàn thành câu)
1. I go to school _by________ bicycle.
Dịch : Tôi đi học bằng xe đạp.
2. She has a_____ headache.
Dịch :Cô ấy bị đau đầu
3. During Tet, I get a lot of lucky money.
Dịch : Trong dịp tết, tôi có rất nhiều tiền lì xì.
4. Before Tet, I have a haircut.
Dịch : Trước tết, tôi đã cắt tóc.
5. Yesterday we __went________ to the restaurant.
Dịch :Ngày hôm qua chúng tôi đã đi đến nhà hàng
6. This dress is 100 dollars. It’s too ____expensive__________
Dịch : Cái đầm này là 100 đô la. Thật là quá đắt
. 7. We are going to play basketball ___with ___ Lucy.
Dịch : Chúng tôi dự định sẽ chơi bóng rổ với Lucy
8. Cody, Lucy’s __talking____ the phone.
Dịch : Cody , Lucy đang nói chuyện điện thoại
9. ___How many_________ cows are there on the farm? There are many cows.
Dịch : Có bao nhiêu con bò ở nông trại? Có nhiều con bò.
10. My mother often _____goes____ to the flea market on Sundays.
Dịch : Mẹ tôi thường đi chợ trời vào ngày chủ nhật.
Chúc bạn học tập tốt!!!